Qoutation là gì? Báo giá tiếng Anh là gì? | Tiếng Anh thương mại

0

Nếu bạn muốn làm việc trong lĩnh vực kinh doanh có liên quan tới người nước ngoài thì điều bạn cần làm đầu tiên là phải nắm được những từ vựng cơ bản về tiếng Anh thương mại. Và một trong số đó là báo giá khách hàng hay vẫn được biết đến là Quotation trong tiếng Anh. Nhưng liệu bạn đã hiểu hết về những từ ngữ này? Bài viết dưới đây sẽ đem đến cho bạn cái nhìn tổng thể cũng như chi tiết nhất.

Báo giá trong tiếng Việt nghĩa là gì?

Báo giá là một bản chào giá các danh mục mà một tổ chức muốn kinh doanh, muốn mua bán. Giá trong bảng báo giá này là kết quả hợp lý nhất dựa trên các yếu tố như: giá trị sản phẩm, thị trường, và cuối cùng là sự thương lượng của các bên mua bán.

Sau khi đã đáp ứng được các yếu tố trên, bản chào giá này sẽ là cố định và được sử dụng trong thảo luận ký kết hợp đồng với khách hàng. Do đó, một khi khách hàng đã chấp nhận bản chào giá thì cho dù có những chi phí phát sinh hay công việc tăng thêm, thì bạn cũng không thể thay đổi. Trong trường hợp không chắc chắn về khối lượng công việc, bạn nên chuyển cho khách hàng một bản giá ước tính. Hoặc trong bản báo giá bạn có thể chỉ ra những công việc với mức chi phí cố định và những công việc có thể phát sinh thêm và cần được hỗ trợ từ khách hàng.

Giá ước tính là mức giá được ước lượng trước từ bạn trước khi thực hiện các công việc, dịch vụ nhưng không đòi hỏi độ chính xác tuyệt đối. Ngoài ra, khi ước tính giá cả nên thực hiện đầy đủ các trường hợp có thể xảy ra, để tránh khách hàng bất ngờ khi mức chi phí thực tế bị nâng lên vượt mức chi trả.

Báo giá trong tiếng Anh

Có tất cả 3 từ đều mang nghĩa là “báo giá” trong tiếng Anh và rất thường được sử dụng: Price quotation, Price quote và Quote. Tuy vậy, chúng ta cần dựa vào ngữ cảnh để quyết định sử dụng từ nào cho phù hợp.

Một từ khác cũng rất hay được sử dụng và thường xuyên thay thế cho 3 từ trên đó là: Price estimate – Bản giá ước tính.

Có một bài hỏi đáp khá thú vị về chủ đề này mà mình nghĩ nếu bạn nào muốn tìm hiểu chuyên sâu về ngữ cảnh khi sử dụng các từ trên thì nên xem qua:

https://ell.stackexchange.com/questions/88800/what-to-use-price-quote-or-quotation

Ví dụ:

He called back to say the price quotes were not accurate.

⟹ Anh ta gọi lại để báo rằng bảng báo giá là không chính xác.

You can request a quotation for professional indemnity insurance online.

⟹ Bạn có thể yêu cầu một bản báo giá online về bảo hiểm bồi thường hành nghề.

The company has discussed and provided a detailed quotation to customers.

⟹ Công ty đã bàn bạc và đưa ra một bảng báo giá chi tiết cho khách hàng.

The price quotation of his company’s stock is declining, which makes investors worried about capital.

⟹ Bảng báo giá cổ phiếu của công ty anh ta đang bị sụt giảm, điều này làm cho các nhà đầu tư lo ngại về vấn đề nguồn vốn.

If you order a large amount of goods, I will have a price quote for you.

⟹ Nếu ông đặt mua một lượng hàng lớn, tôi sẽ có một bảng báo giá dành riêng cho ông.

Quotation là gì?

Ngoài nghĩa thường được sử dụng trong kinh doanh là bảng báo giá, từ quotation còn mang một số nghĩa phổ thông khác.

Đoạn trích dẫn, lời trích dẫn
At the beginning of the book, there’s a quotation from Abraham Lincoln.

⟹ Bắt đầu cuốn sách là một đoạn trích dẫn của Abraham Lincoln.

The title is a quotation from Shakespeare.

⟹ Tiêu đề là một câu trích dẫn của Shakespeare.

Chuyên ngành Kinh tế: bảng giá thị trường, bảng giá niêm yết…
Ví dụ:

The quotation is announced by the company next year.

⟹ Bảng giá niêm yết này sẽ được công ty công bố vào năm sau

A quotation on the London market is a logical next step.

⟹ Bảng giá thị trường London là bước đi hợp lí tiếp theo.

Từ vựng khác về tiếng Anh thương mại

Brand: thương hiệu/nhãn hàng
Launch: Tung/ Đưa ra sản phẩm
Transaction: giao dịch
Economic cooperation: hợp tác kinh doanh
Conflict resolution: đàm phán
Interest rate: lãi suất
Bargain: mặc cả
Compensate: đền bù, bồi thường
Claim: Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
Concession: nhượng bộ
Cooperation: hợp tác
Conspiracy: âm mưu
Counter proposal: lời để nghị
Indecisive: lưỡng lự
Proposal: đề xuất
Settle: thanh toán
Withdraw: rút tiền
Transfer: chuyển khoản
Conversion: chuyển đổi tiền/chứng khoán
Charge card: thẻ thanh toán
Account holder: chủ tài khoản
Turnover: doanh số, doanh thu
Tax: thuế
Stock: vốn
Earnest money: tiền đặt cọc
Deposit: nộp tiền
Statement: sao kê tài khoản
Foreign currency: ngoại tệ
Establish: thành lập
Bankrupt bust: vỡ nợ, phá sản
Merge: sát nhập
Commission: tiền hoa hồng
Subsidise: phụ cấp
Fund: quỹ
Debt: khoản nợ
Các chức vụ trong một công ty
General director: tổng giám đốc
Director: giám đốc
Deputy/Vice director: phó giám đốc
Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
Chief Information Officer (CIO): giám đốc bộ phận thông tin
Manager: quản lý
The board of directors: Hội đồng quản trị
Founder: người sáng lập
Shareholder: cổ đông
Head of department: trưởng phòng
Deputy of department: phó trưởng phòng
Supervisor: người giám sát
Team Leader: trưởng nhóm
Clerk/ secretary: thư ký
Associate: đồng nghiệp
Representative: người đại diện
Treasurer: thủ quỹ
Receptionist: nhân viên lễ tân
Trainee: người được đào tạo
Trainer: người đào tạo
Agent: đại lý, đại diện
Employee: nhân viên/người lao động
Employer: người sử dụng lao động
Collaborator: cộng tác viên
Các phòng ban trong một công ty
Headquarters: trụ sở chính
Representative office: văn phòng đại diện
Administration department: phòng hành chính
Accounting department: phòng kế toán
Financial department: phòng tài chính
Sales department: phòng kinh doanh
Marketing department: phòng marketing
Customer service department: phòng chăm sóc khách hàng
Training department: phòng đào tạo
Human resources department (HR): phòng nhân sự
Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển
Shipping department: phòng vận chuyển

Cách để soạn một bản báo giá tiếng Anh

Đây là một trong những tiến trình quan trọng đưa bạn đến gần với khách hàng hơn, nắm bắt được nhu cầu và mong muốn của khách hàng để có những bước đi phù hợp tiếp theo.

Một bản báo giá bằng tiếng anh cần tuân thủ đầy đủ thông tin mà khách hàng có nhu cầu, kèm theo là cấu trúc từ ngữ chuyên ngành, trình bày logic trình tự. Thông thường, một bản báo giá sẽ có cấu trúc như sau:

Thông tin chung về công ty: tên công ty, địa chỉ mail, số điện thoại, logo công ty (nếu có)… để đảm bảo khách hàng có thể liên lạc được ngay với công ty khi cần.
Tiêu đề của bản báo giá: giúp khách hàng nhanh chóng xác định được sản phẩm đang được báo giá là gì, có phù hợp với nhu cầu của mình không…
Thông tin chi tiết về hàng hóa, sản phẩm: tên hàng hóa, đơn vị tính, số lượng, thành tiền, ghi chú… Nên để ở dạng bảng để khách hàng tiện theo dõi.
Các thông tin về thanh toán, giao hàng.
Xác nhận và đóng dấu.
Những điều cần lưu ý khi viết bản báo giá cũng giống như khi viết mail bằng tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo bài viết để hiểu rõ hơn nhé.

Một số mẫu câu thường dùng trong các tình huống báo giá

1. We can offer you the goods with attractive price .

⟹ Chúng tôi có thể đưa ra cho bạn bản chào giá hấp dẫn đối với những hàng hóa này.

2. I assure you that our price is the most favourable.

⟹ Tôi cam đoan với bạn mức giá mà chúng tôi đưa ra là hợp lí nhất có thể rồi.

3. We will consider your price request for new products.

⟹ Chúng tôi sẽ xem xét cụ thể những yêu cầu cho mức giá của những hàng hóa mới này.

4. I hope you will have a second thought of it.

⟹ Tôi hy vọng rằng bạn sẽ có thể suy nghĩ lại lần nữa về vấn đề đó.

5. According to the quantity of your order, the price could be negotiable.

⟹ Theo như ước tính lượng hàng hóa mà bạn yêu cầu thì mức giá cả có thể sẽ được thương lượng.

6. Could you tell me something about your price?

⟹ Bạn có thể nói cho tôi một vài điều về giá cả của bạn hay không?

7. We get another lower offer.

⟹ Chúng tôi nhận được lời đề nghị với mức giá thấp hơn.

8. If you are interested, we will offer as soon as possible.

⟹ Nếu bạn có hứng thú thì chúng tôi sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn sớm nhất có thể.

Hi vọng bài viết đã giúp các bạn hiểu thêm về tiếng Anh thương mại, về Báo giá, Quotation và những thuật ngữ thường dùng khác để không còn lúng túng mỗi khi gặp phải nữa. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!

Sưu tầm

Xem Bình Luận

Please enter your comment!
Please enter your name here